Căn cứ Quy chế đào tạo trình độ Thạc sĩ được ban hành kèm theo Quyết định số 45/2008/QĐ-BGD&ĐT ngày 05 tháng 8 năm 2008 và Thông tư số 08/TT-BGD&ĐT ngày 21 tháng 4 năm 2009 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quy chế đào tạo trình độ Thạc sĩ của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường Đại học Vinh thông báo kế hoạch tuyển sinh đào tạo Thạc sĩ đợt 2 năm 2010 như sau:
1. Toán giải tích
|
15. Thực vật học
|
2. Đại số & Lý thuyết số
|
16. Lịch sử Thế giới
|
3. Hình học và Tôpô
|
17. Lịch sử Việt Nam
|
4. Lý luận và PPDH bộ môn Toán
|
18. Lý luận và PPDHBM Lịch sử
|
5. Lý thuyết XS và TK Toán học
|
19. Ngôn ngữ học
|
6. Quang học
|
20. Lý luận văn học
|
7. Lý luận và PPDHBM Vật lý
|
21. Văn học Việt Nam
|
8. Hóa hữu cơ
|
22. Lý luận & PPDHBM Ngữ văn
|
9. Hóa phân tích
|
23. Quản lý giáo dục
|
10. Lý luận và PPDHBM Hóa học
|
24. Giáo dục học (bậc tiểu học)
|
11. Hóa vô cơ
|
25. Lý luận và PPDHBM Chính trị
|
12. Động vật học
|
26. Nuôi trồng thuỷ sản
|
13. Sinh học thực nghiệm
|
27. Trồng trọt
|
14. Lý luận và PPDHBM Sinh học
|
|
1. Lý luận và PPDH bộ môn Toán
|
2. Quang học
|
3. Lý luận và PPDH bộ môn Hoá học
|
4. Lý luận và PPDH bộ môn Sinh học
|
5. Lý luận và PPDH bộ môn Ngữ văn
|
6. Quản lý Giáo dục
|
7. Giáo dục học (bậc tiểu học)
9. Hoá vô cơ
11. Văn học Việt Nam
|
8. Lý luận và PPDH bộ môn Lịch sử
10. Toán giải tích
|
1. Đại số và lý thuyết số
|
2. Toán giải tích
|
3. Lý luận và PPDH bộ môn Toán
|
4. Lý luận và PPDH bộ môn Vật lý
|
5. Lý luận và PPDH bộ môn Hoá học
|
6. Lý luận và PPDH bộ môn Sinh học
|
7. Văn học Việt Nam
|
8. Lịch sử Việt Nam
|
9. Quản lý Giáo dục
|
10. Giáo dục học (bậc tiểu học)
|
11. Lý luận và PPDH bộ môn Chính trị
|
|
|
Chuyên ngành
|
Môn cơ bản
|
Môn cơ sở
|
1.
|
Toán giải tích
|
Đại số
|
Giải tích
|
2.
|
Đại số - Lý thuyết số
|
Đại số
|
Giải tích
|
3.
|
Hình học và Tôpô
|
Đại số
|
Giải tích
|
4.
|
LL và PPDH bộ môn Toán
|
Đại số
|
Giải tích
|
5.
|
LTXS và thống kê Toán học
|
Đại số
|
Giải tích
|
6.
|
Quang học
|
Toán cho Vật lý
|
Vật lý lý thuyết
|
7.
|
LL và PPDH bộ môn Vật lý
|
Toán cho Vật lý
|
Vật lý lý thuyết
|
8.
|
Hoá hữu cơ
|
Toán cho Hoá
|
Cơ sở LTHH và cấu tạo chất
|
9.
|
Hoá vô cơ
|
Toán cho Hoá
|
Cơ sở LTHH và cấu tạo chất
|
10.
|
Hoá Phân tích
|
Toán cho Hoá
|
Cơ sở LTHH và cấu tạo chất
|
11.
|
LL và PPDH bộ môn Hoá học
|
Toán cho Hoá
|
Cơ sở LTHH và cấu tạo chất
|
12.
|
Thực vật học
|
Toán cho Sinh
|
Sinh học cơ sở
|
13.
|
Động vật học
|
Toán cho Sinh
|
Sinh học cơ sở
|
14.
|
Sinh học thực nghiệm
|
Toán cho Sinh
|
Sinh học cơ sở
|
15.
|
LL và PPDH bộ môn Sinh học
|
Toán cho Sinh
|
Sinh học cơ sở
|
16.
|
Ngôn ngữ học
|
Triết học không chuyên
|
Ngôn ngữ học đại cương
|
17.
|
Lý luận văn học
|
Triết học không chuyên
|
Lý luận văn học
|
18.
|
Văn học Việt Nam
|
Triết học không chuyên
|
Lý luận văn học
|
19.
|
LL và PPDH bộ môn Ngữ văn
|
Triết học không chuyên
|
Lý luận văn học
|
20.
|
Lịch sử Việt Nam
|
Triết học không chuyên
|
Lịch sử Việt Nam
|
21.
|
Lịch sử Thế giới
|
Triết học không chuyên
|
Lịch sử Việt Nam
|
22.
|
LL và PPDH Lịch sử
|
Triết học không chuyên
|
Lịch sử Việt Nam
|
23.
|
Quản lý Giáo dục
|
Lôgic học
|
Giáo dục học
|
24.
|
Giáo dục học (bậc tiểu học)
|
Triết học không chuyên
|
Giáo dục học
|
25.
|
LL và PPDH bộ môn GD Chính trị
|
Triết học chuyên ngành
|
CNXH khoa học
|
26.
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
Toán cho Sinh
|
Cơ sở ngành Nông nghiệp
|
27.
|
Trồng trọt
|
Toán cho Sinh
|
Cơ sở ngành Nông nghiệp
|